Ống phát tia X 200KV làm mát bằng nước
GE - Eresco 42 MF4- W
Ống phát tia X với khả năng kiểm tra thép trên 42 mm, làm mát bằng nước
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Ống phát tia
- Dải điện thế 5KV -> 200KV
- Dải dòng điện 0.5mA -> 10mA
- Khả năng xuyên sâu (Fe) 42mm(t=10 phút, D= 2.0, FFD=700 mm, film D7)
- Độ ổn định điện áp và dòng điện cao (± 1%)
- Trung hoà qua vỏ máy, cửa sổ bằng vật liệu Be, đèn phát bằng gốm kim loại
- Độ mở chùm tia: 40° x 60°
- Cách điện cao thế bằng khí làm giảm trọng lượng và kích thước máy
- Chu trình công suất đạt 100% (nhiệt độ môi trường 30°C)
- Chứng nhận khả năng tương thích điện từ EMC theo EN 55011 / IEC 801
- Chứng nhận CE, BFS (PTB Approval), NFC 74100
- Khả năng chống nước và chống sốc theo chuẩn bảo vệ IP65
Bàn điều khiển ERESCO MF4
- Có màn hiển thị rộng, kích thước nhỏ; cấp bảo vệ IP 65
- Công nghệ điều khiển SMD
- Có đèn báo trạng thái hoạt động
- Chương trình warm-up tự động thông minh
- Tích hợp sẵn bảng thời gian chiếu để tính toán tự động
- Cài đặt "Power mode" để tính toán thời gian chụp ngắn nhất
- Tự động nhận biết ống phát tia X
- Lưu trữ 250 chương trình chụp trong bộ nhớ không bị mất
- Nút Emergency-Stop phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế
- Chứng nhận khả năng tương thích điện trường EMC theo EN55011/ IEC 801
- Trong kiểm tra chụp ảnh phóng xạ công trường
- Phù hợp cho các đơn vị kiểm định, kiểm tra các chi tiết dày, thô trong ngành đúc, đóng tàu, bồn bể chứa, đường ống...
Tổng quan |
Đèn phát tia X loại: | Đèn phát tia X loại |
Góc của bia chắn: | Góc của bia chắn |
Tấm lọc dày: | Tấm lọc dày |
Góc mở của chùm tia: | Góc mở của chùm tia |
Kích thước điểm phát (EN 12 543): | Kích thước điểm phát (EN 12 543) |
Dải điện thế hoạt động của ống phát: | Dải điện thế hoạt động của ống phát |
Cường độ dòng điện trong ống: | Cường độ dòng điện trong ống |
Độ ổn định dòng điện và điện thế : | Độ ổn định dòng điện và điện thế |
Công suất liên tục: | Công suất liên tục |
Chu trình công suất (Nhiệt đô ̣môi trường 30°C): | Chu trình công suất (Nhiệt đô ̣môi trường 30°C) |
Công suất đầu vào tối đa : | Công suất đầu vào tối đa |
Trọng lượng ống phát: | Trọng lượng ống phát |
Cấp bảo vệ: | Cấp bảo vệ |
Lưu lượng nước làm mát tối thiểu: | Lưu lượng nước làm mát tối thiểu |
Áp suất nước làm mát tối đa: | Áp suất nước làm mát tối đa |
Nước làm mát: | Nước làm mát |