Máy quang phổ (OES) phân tích hợp kim để bàn
Máy quang phổ OE720 sử dụng cho phòng thí nghiệm với độ chính xác rất cao, có dải bước sóng phân tích rất rộng: 174 – 670 nm
Tổng quan | |
Kích thước | 425 mm x 760 mm x 535mm (WxDxH) |
Nguồn điện | 100 - 250 V AC (50/60 Hz) |
Khối lượng | 84kg |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 430W |
Công suất tiêu thụ chế độ chờ | 45W (50W Source on) |
Khí Argon | |
Độ tinh khiết | Min 4.8 |
Áp suất đầu vào | 3 Bar |
Hệ thống quang học | |
Hệ quang học | Theo nguyên lý Paschen-Runge Mounting |
Đường truyền ánh sáng trực tiếp đến buồng quang học. | |
Dải bước sóng phân tích | 174 - 670nm (có thể mở rộng lên 766 nm) |
Cảm biến | Cảm biến Multi-CMOS (4096 pixel per chip) với độ phân giải Pixel được tối ưu hóa. |
Độ tương phản | |
Tiêu cự | 400 mm |
Mật độ rãnh | |
Hệ thống chân không | Bơm có công suất 700w, có độ ồn thấp, ít phát sinh nhiệt và không cần bảo dưỡng bơm. |
Kết nối qua Shut-off-valve, dễ dàng bảo dưỡng và thay thế cửa sổ quang học | |
Bộ phát plasma | Kỹ thuật phát tia lửa điện năng lượng cao (HEPS) giúp đốt mẫu tốt hơn |
Cài đặt các thông số bằng phần mềm | |
Tần số: 80 – 1000 Hz | |
Điện áp: 250 - 500 V | |
Bộ giá kẹp mẫu | Bộ giá kẹp mẫu với kết cấu mở cả 3 chiều, có thể đặt có những mẫu có kích thước |
Kết cấu Jet-Stream-electrode cho thực hiện trên các mẫu nhỏ và mẫu có hình dạng phức tạp. Tối ưu hóa mức tiêu thụ Argon là thấp nhất. | |
Bàn kẹp mẫu được điều chỉnh đa năng | |
Tấm nắp có thể thay đổi cho từng loại mẫu khác nhau. | |
Giới hạn phân tích của 1 số nguyên tố | C: 10ppm; Si: 10ppm; P: 2ppm; S:5ppm; N: 500ppm; B:1ppm |