Máy siêu âm mối hàn
Là thế hệ mới nhất của máy siêu âm khuyết tật USM với các cải tiến cho các tác vụ như kiểm tra mối hàn, vật liệu rèn, vật liệu composite
Tổng quan | |
Dải đo: | 1mm –› 28000mm (trong thép) |
Vận tốc truyền âm: | 250 –› 16000m/s với 65 loại vật liệu được định nghĩa trước |
Khoảng trễ màn hình: | -20 –› 3498 µs |
Khoảng trễ đầu dò: | 0 –› 999.9 µs |
Chế độ giao động: | 50, 75, 15, 500 ohms |
Độ nhạy: | Từ 0 –› 110 dB Bước điều chỉnh: 0.1 / 0.5 / 1 / 2 / 6dB |
Chế độ phát xung: | xung nhọn và xung vuông |
Độ rộng xung: | 50 đến 1000ns với cấp chỉnh 10ns |
Năng lượng xung phát: | 50 -> 450V với cấp chỉnh 10V (chế độ xung vuông) |
Năng lượng xung phát: | Low, High (chế độ xung nhọn) |
Tần số xung lặp(PRF): | 15 –› 6000 Hz (xung nhọn) 15 –› 2000 Hz (xung vuông) |
Dải tần số: | 0.25 –› 25 MHz |
Cổng đánh giá: | 2 cổng kiểm soát độc lập |
Dạng sóng: | Xung toàn phần, nửa sóng dương, nửa sóng âm và RF |
Chế độ lọc nhiễu: | 0 đến 80% |
Đơn vị: | mm hay Inch |
Nhiệt độ làm việc: | 0 -> 55ºC |
Kết nối đầu dò: | Lemo-1 hay BNC |
Nguồn cung cấp | pin Li-ion, 6 D-size (NiMH, NiCad hay Alkaline) |
Thời gian sử dụng: | 8 giờ liên tục với pin Li-ion |
Kích thước: | 282 x 171 x 159mm |
Trọng lượng: | 3kg (bao gồm cả pin) |