Máy Phay CNC
Model FU/FW/FSS 350 PLCNC
Máy phay CNC model FU/FW/FSS PLCNC là sản phẩm của sự kết hợp giữa hãng StankoGomel và Siemens. Các model FU/FW/FSS sẻ
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- Máy phay CNC model FU/FW/FSS PLCNC là sản phẩm của sự kết hợp giữa hãng StankoGomel và Siemens. Các model FU/FW/FSS sẻ được nâng cấp để trở thành máy phay được điều khiển bằng chương trình.
- Hệ thống điện và hệ thống điều khiển sẽ được thiết kế lại, cho phép kiểm soát tốc độ các trục, độ ăn dao, dừng chính xác ở các vị trí xác định trước, độ chính xác được tăng lên rất nhiều.
- Các thành phần chính của hệ thống kiểm soát:
- Bộ điều khiển lập trình (PLC) Smatic S7-300
- Màn hình hiển thị TB 177B
- Điều khiển độ ăn dao với động cơ điện 1FK7101
- Các hệ thống đo lường trực tiếp LIR cho các trục X, Y, Z.
- Ưu điểm:
- Độ chính xác gia công tăng.
- Khả năng điều chỉnh tốc độ các trục, độ ăn dao.
- Tăng khả năng giao tiếp giữa người vận hành và máy, quá trình vận hành trở nên dễ dàng và chuyên nghiệp hơn.
Thông Số Kỹ Thuật
Overview | |
Working ram stroke, mm | 20-200 |
Distance from table plane to lower surface of ram guideways, mm | 320 |
Distance from external surface of cutter head to bed, mm | 450 |
Max. workpiece height, mm: | |
by external machining | 300 |
by internal machining | 100 |
Ram speed under load, double strockes per min. | 15, 66, 101 |
Table diameter, mm | 500 |
Working table motions: | |
longitudinal, mm | 500 |
cross, mm | 400 |
circular, deg. | 360 |
Table feeds for one double ram stroke | |
longitudinal, mm | 0,1-1,2 |
cross, mm | 0,1-1,2 |
circular, deg. | 0,07-0,8 |
Main drive power, kW | 3,6 |
Machine's overall dimensions (length х width х height), mm | 1900 х 1270 х 2175 |
Machine's net weight, kg | 2000 |
Sản Phẩm Cùng Danh Mục
Không có sản phẩm nào