Máy tính quân sự- hàng hải
Tất cả các tính năng của máy tính đều được thiết kế và sản xuất đặc biệt cho các ứng dụng trong quân sự và hàng hải nơi môi trường sử dụng khắc nghiệt, yêu c...
Tất cả các tính năng của máy tính đều được thiết kế và sản xuất đặc biệt cho các ứng dụng trong quân sự và hàng hải nơi môi trường sử dụng khắc nghiệt, yêu cầu vận hành dễ dàng và độ tin cậy cực kỳ cao.
Tính năng nổi bật:
Những đặc tính trên làm cho thiết bị có thể ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực như: phương tiện quân sự trên bộ và dưới nước, lực lượng biên phòng, thiết bị phòng thủ di động trên bộ và không quân.
Tổng quan | |
Màn hình | |
Tỉ lệ tương phản: | 600:01 |
Góc nhìn nghiêng: | +/- 89 độ |
Màu sắc: | 262K (18 Bit interface) |
Kích thước: | 10.4”, độ phân giải 1024x768 |
Màn hình cảm ứng: | 5 wire resistive, 4096 x 4096, error < 1.5% |
Màn hình siêu sáng: | 1000 nits (đọc được dưới ánh sáng mặt trời) |
Nguồn điện | |
Điện áp: | 9-26VDC 60W |
Pin: | NiMH/NiCd thời lượng 20 phút, ACPI |
Thông số CPU | |
System Memory: | 4GB DDR3 |
Storage: | Solid State SATA 60GB |
Video Controller: | Integrated Radeon HD6320 |
Chipset: | AMD Fusion Contoller Hub (FCH) A55M |
Processor: | AMD Embedded G-Series T56N (2 x 1.65GHz) |
Tiêu chuẩn bảo vệ | |
Vỏ máy: | nhôm nguyên khối |
Vỏ bảo vệ: | chống ăn mòn |
Nhiệt độ: | -5C đến 60C, Độ ẩm 0-95% |
Tiêu chuẩn: | IP67 với màn hình và IP65 cho CPU |
Chống va đập: | tiêu chuẩn MIL-STD-810F |
Tiêu chuẩn rung động: | MIL-STD-810F |
EMI rating AS/NZS CISPR 22, EN 55022 and CISPR22 Class A |