Máy tiện ống trong lĩnh vực dầu khí
Máy tiện C10T.14 được sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp dầu khí. Máy có khả năng tiện cả phía trong lẫn phía ngoài ống hình trụ...
Máy tiện C10T.14 được sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp dầu khí. Máy có khả năng tiện cả phía trong lẫn phía ngoài ống hình trụ và hình nón với đường kính lên tới 14’’ .
Việc kẹp các đường ống với 2 giá kẹp cho phép máy có thể tiện được các đường ống dài . Vì vậy thiết bị này rất phù hợp để xử lý các đường ống trong ngành công nghiệp dầu khí.
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | C10T. 10 | C10T. 12 |
Khả năng làm việc | |||
Chiều cao tâm | mm | 400 | |
Đường kính qua băng | mm | 800 | |
Đường kính qua bàn xe dao. | mm | 560 | |
Đường kính qua hầu. | mm | 990 | |
Khoảng cách định tâm. | mm | 1500, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000 | |
Chiều rộng băng máy. | mm | 560 | |
Trục chính | |||
Số mũi trục chính DIN 55027. | A20- A2.20 | ||
Lỗ trục chính | mm | 260 | 315 |
Số cấp tốc độ trục chính | 12 | ||
Dãi tốc độ của trục chính | Vòng/phút | 8-400 | |
Công suất mô tơ trục chính | Kw | 11(15) | |
Độ tiến dao | |||
Số bước tiến dao. | 152 | ||
Tiến dao dọc | mm/vòng | 0.039- 15 | |
Tiến dao ngang | mm/vòng | 0.02- 7.5 | |
Tiện ren | |||
Số bước ren | 76 | ||
Tiện ren theo hệ m | mm | 0.5- 150 | |
Tiện ren theo hệ inch | Tpi | 60 – 1/5 | |
Tiện ren module | module | 0,125 – 37,5 | |
Tiện ren DP | DP | 240 – 4/5 | |
Hộp chạy dao | |||
Hành trình ngang | mm | 410 | |
Hành trình dọc | mm | 150 | |
Ụ động | |||
Đường kính ụ động | mm | 105 | |
Hành trình ụ động | mm | 225 | |
Trọng lượng | |||
Máy có khoảng cách chống tâm 2000mm | kg | 6000 | 6100 |