Máy tiện CNC
Máy tiện CNC (Computer Numerical Control) là loại máy dùng để gia công kim loại, tích hợp đầy đủ các công nghệ hiện đại.
Máy tiện CNC (Computer Numerical Control) là loại máy dùng để gia công kim loại, tích hợp đầy đủ các công nghệ hiện đại. Quá trình tiện được thực hiện bằng chương trình máy tính vì vậy nó rất phù hợp để gia công các chi tiết phức tạp và đòi hỏi độ chính xác cao. Máy tiện CNC được sử dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết trong lĩnh vực cơ khí, ô tô và tất nhiên là ở trong các lĩnh vực khác nữa.
Chúng tôi cung cấp 2 dòng máy tiện CNC đó là: LT và LCC.
Máy tiện CNC kiểu LCC loại máy tiện mà tốc độ được điều khiển vô cấp.
Trong khi đó máy tiện CNC kiểu LT được trang bị Ụ trục chính có 3 đến 4 dải tốc độ , có thể thực hiện thay đổi giữa các dải tốc độ này bằng tay.
Tất cả các hệ thống CNC hiện đại đều tích hợp những tính năng để thực hiện những chu kỳ gia công đơn giản. Máy tiện CNC mang đặc tính gia công chính xác và hiệu quả cao như tất cả máy CNC khác và tích hợp chương trình gia công đơn giản giúp cho người sử dụng không cần những hiểu biết chuyên sâu về lập trình CNC vẫn sử dụng được máy hiệu quả và thuận tiện khi gia công sản xuất.
Một điều tuyệt vời nữa là máy tiện CNC của chúng tôi được thiết kế sao cho quá trình vận hành cũng như bảo dưỡng được thực hiện một cách dễ dàng nhất.
Đối với hệ điều hành chương trình điều khiển máy tiện CNC, khách hàng được phép lựa chọn giữa các phiên bản mới nhất của hệ điều hành: Fanuc, siemens, Fagor, Hiedennhein.
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | LT580 |
Khả năng làm việc | ||
Chiều cao tâm máy. | mm | 290 |
Đường kính qua băng. | mm | 580 |
Đường kính qua bàn xe dao. | mm | 380 |
Khoảng cách chống tâm. | mm | 885, 1385, 1885, 2885, 3885, 4885 |
Chiều rộng băng máy. | mm | 400 |
Trục chính | ||
Số mũi trục chính DIN 55027 | 8 | |
Đương kính ổ đỡ trước | mm | 120 |
Lỗ trục chính | mm | 72 |
Số cấp tốc độ trục chính | Cấp | 3 |
Dải tốc độ thứ 1 | Vòng/phút | 25- 100 |
Dải tốc độ thứ 2 | Vòng/phút | 100- 400 |
Dải tốc độ thứ 3 | Vòng/phút | 500- 2000 |
Hành trình và độ ăn dao. | ||
Độ ăn dao dao dọc( trục Z) | m/phút | 8 (max) |
Độ ăn dao bên ( trục X) | mm/vòng | 8 (max) |
Độ ăn dao nhanh ( trục X và Z) | mm/vòng | 8 (max) |
Hành trình ngang lớn nhất | mm | 290 |
Vít me | ||
Trục Z | mm | 50*10 |
Trục X | mm | 32*5 |
Công suất và mô- men | ||
Công suất chính | Kw | 11 |
(AT160M4) | ||
Công suất điều khiển trục Z | 16 N.m | |
(3.3kW) | ||
Công suất điều khiển trục X | 11 N.m | |
(2.29kW) | ||
Mô men xoắn lớn nhất của trục chính | N.m | 1120 |
Sức kéo của trục Z | DaN | 1450 |
Sức kéo của trục X | DaN | 1050 |
Ụ động | ||
Đường kính ụ động | mm | 90 |
Côn nòng | Morse | 5 |
Hành trình ụ động | mm | 230 |
Trọng lượng | ||
Máy có khoảng cách chống tâm 1885 mm | kg | 3800 |